Thành phần
Hoạt chất: Alverine citrate 60mg, Simethicone 300mg.
Tá dược: Gelatin, glycerol, titan dioxyl, nước.
Chỉ định
Điều trị triệu chứng của rối loạn ruột chức năng, đặc biệt kèm chướng bụng.
Dược lực học
Thuốc chống co thắt hướng cơ/chống đầy hơi.
Alverine citrate là chất chống co thắt hướng cơ giống như papaverine, không thuộc nhóm atropine.
Simethicone là một chất trơ không có tác dụng dược lý. Nó làm giảm sức căng bề mặt của các bong bóng hơi, làm cho bong bóng hơi bị phân tán hoặc hợp nhất thành một khối hơi và bị đẩy ra ngoài theo nhu động ruột.
Dược động học
Sau khi hấp thu từ đường tiêu hoá, alverine citrate chuyển hoá nhanh chóng thành chất chuyển hóa có hoạt tính, nồng độ cao nhất trong huyết tương đạt được sau khi uống 1 – 1.5 giờ. Sau đó thuốc được chuyển hoá tiếp thành các chất không còn hoạt tính và được thải trừ ra nước tiểu bằng bài tiết tích cực ở thận.
Liều dùng
Người lớn: 1 viên nang, 2 đến 3 lần mỗi ngày.
Cách dùng
Uống thuốc trước bữa ăn.
Làm gì khi dùng quá liều
Triệu chứng: Hạ huyết áp và triệu chứng nhiễm độc giống atropine.
Xử trí: Như khi ngộ độc atropine và biện pháp hỗ trợ điều trị hạ huyết áp.
Làm gì khi quên liều
Chưa co báo cáo.
Tương tác thuốc
Không có.
Tác dụng phụ
Do có chứa Alverine:
Hiếm có trường hợp nổi mề đay, đôi khi có phù thanh quản, sốc.
Hiếm có trường hợp bị tổn thương gan, hồi phục lại khi ngừng thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Chống chỉ định
Thuốc này không nên dùng trong trường hợp có tiền sử dị ứng hoặc bất dung nạp với alverin hoặc một trong các tá dược.
Thận trọng khi sử dụng
Không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú mà không có ý kiến của bác sĩ.
Thời kỳ mang thai
Tốt hơn là không dùng thuốc này trong lúc mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Tốt hơn là không dùng thuốc này trong lúc cho con bú.
Bảo quản
Để xa tầm tay trẻ em.
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.