Thành phần
Hoạt chất chính: Actiso (Folium Cynarae scolymi), Nhân trần (Hebra Adenosmatis caerulei), Ké đầu ngựa (Fructus Xanthii strumarii), Kim ngân (Caulis cum folium Lonicerae), Kim tiền thảo (Hebra Desmodii styracifolii), Thảo quyết minh (Semen sennae torae), Long đởm ( Radix et Rhizoma Gentianae), Chi tử (Fructus Gardeniae), Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii).
Tá dược: Đường trắng, Methylparaben, Proply-paraben, Ethanol 96%, Nước tinh khiết.
Chỉ định
Trẻ em: Mụn nhọt, mẩn ngứa, dị ứng, nổi mề đay.
Người lớn: Bảo vệ và phục hồi chức năng gan, giải độc gan, mặt nám, mụn nhọt, mẩn ngứa, dị ứng, nổi mề đay, các bệnh về gan thận, tăng cường chức năng gan cho những người dùng nhiều bia rượu, thuốc tân dược.
Dược lực học
Chưa có báo cáo.
Dược động học
Chưa có báo cáo.
Liều dùng
Mỗi ngày dùng 2 hoặc 3 lần, mỗi lần sử dụng lượng siro như sau:
Liều dùng thuốc Siro TW3 dành cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
30 ml/lần.
Liều dùng thuốc Siro TW3 dành cho trẻ em:
Trẻ em dưới 1 tuổi: 3-5 ml/lần.
Trẻ em 1-7 tuổi: 10 ml/lần.
Trẻ em 7-12 tuổi: 15 ml/lần.
Cách dùng
Dùng theo đường uống.
Làm gì khi dùng quá liều
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
Làm gì khi quên liều
Uống ngay sau khi nhớ ra và không uống nhiều hơn quy định sử dụng.
Tương tác thuốc
Chưa có báo cáo.
Tác dụng phụ
Chưa có báo cáo.
Chống chỉ định
Chống chỉ định với các trường hợp:
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Người bệnh tiểu đường.
Người đang tiêu chảy.
Thận trọng khi sử dụng
Thận trọng với người huyết áp thấp.
Lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng.
Thời kỳ mang thai
Dùng được cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú
Dùng được cho phụ nữ cho con bú.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.