Thành phần
Hoạt chất: Cao đặc ĺch mẫu (Extractum Herba Leonuri japonica) 0.4g (tương đương 4.2g Ích mẫu), Cao đặc Hương phụ (Extractum Rhizoma Cyperi) 0.125g (tương đương 1.312g Hương phụ), Cao đặc Ngải cứu (Extractum Herba Artemisiae vulgaris) 0.1g (tương đương 1.050g Ngải cứu).
Tá dược: (PVP, bột Talc, Magnesi stearat) vđ 1 viên.
Chỉ định
Điều trị kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh.
Làm giảm sự khó chịu, nhức đầu, hoa mắt trong khi hành kinh.
Hồi phục tử cung sau khi sinh.
Chữa rối loạn kinh nguyệt ở thời kỳ mới có kinh và thời kỳ tiền mãn kinh.
Dùng đều đặn hàng ngày làm lưu thông khí huyết.
Dược lực học
Chưa có báo cáo.
Dược động học
Chưa có báo cáo.
Liều dùng
1 viên/lần x 3 lần/ngày.
Bệnh nặng dùng liều gấp đôi.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Làm gì khi dùng quá liều
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm Cấp cứu 115 hoặc đến trạm y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên liều
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tương tác thuốc
Chưa phát hiện thấy tương tác của thuốc với các thuốc khác.
Tác dụng phụ
Chưa thấy tác dụng không mong muốn của thuốc. Nếu có bất thường khi dùng, cần ngừng ngay và báo cho dược sĩ hoặc bác sĩ biết để xử lý.
Chống chỉ định
Ích Mẫu chống chỉ định cho phụ nữ có thai.
Thận trọng khi sử dụng
Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng nếu cần biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến thầy thuốc.
Lái xe và vận hành máy móc
Có thể sử dụng được thuốc khi đang lái xe và vận hành máy móc.
Thời kỳ mang thai
Chống chỉ định.
Thời kỳ cho con bú
Chưa có báo cáo. Tuy nhiên nên thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ cho con bú.
Bảo quản
Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.